*Chỉ định
- Để khử trùng và sát trùng mầm bệnh mẫn cảm với sản phẩm này
- Vi khuẩn: Vi khuẩn thông thường (Salmonella typhimurium) , vi khuẩn đặc hiêụ (Brucella ovis)
- Vi-rút: Vi-rút cúm gia cầm (AIV), vi-rút bệnh Newcastle (NDV), vi-rút dịch tả lợn cổ điển (CSFV), vi-rút bệnh lở mồm long móng (FMDV), vi-rút dịch tả lợn châu Phi (ASFV)
- Khử trùng chuồng trại và thiết bị chăn nuôi
MỤC | ĐỀ NGHỊ TỈ LỆ PHA | ||||||||||
ĐÔI TƯỢNG KHỬ TRÙNG | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Vi khuẩn thông thường | Vi khuẩn đặc hiệu | ||||||||
Salmonella typhimurium | Brucella ovis | ||||||||||
Đối tượng khử trùng có chứa ít chất hữa cơ | Kho chứa hàng, các thiết bị đồ dùng và xe nói chung vv | Vi khuẩn chung (H) + Vi khuẩn đặc hiệu (H) | 2,500 lần | 1,500 lần | |||||||
Đối tượng khử trùng không chứa chất hữu cơ | Sân chuồng, những nơi bẩn, xe công nông,công cụ vận chuyển vv | Vi khuẩn chung (H) + Vi khuẩn đặc hiệu (H) | 30 lần | 40 lần | |||||||
So sánh kết quả xét nghiệm vi khuẩn nói chung (S. Typhymurium), vi khuẩn và vi-rút cụ thể giữa nước cứng và chất hữu cơ và chọn nồng độ cao hơn làm tỷ lệ pha loãng khuyến nghị | |||||||||||
MỤC |
ĐỀ NGHỊ TỈ LỆ PHA |
||||||||||
ĐỐI TƯỢNG KHỬ TRÙNG | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | VIRUS CỤ THỂ | |||||||||
AIV | NDV | CSFV | ASFV | FMDV | |||||||
Đối tượng khử trùng có ít chất hữu cơ | kho chứa hàng, các thiết bị đồ dùng, xe nói chung v.v. | vi khuẩn chung (H)+ vi khuẩn đặc hiệu (H) | 2,000 lần | 2,000 lần | 2,000 lần | 200 lần | 2,000 lần | ||||
Đối tượng khử trùng chứa nhiều chất hữu cơ | sân chuồng, những nơi bẩn, xe công nông, công cụ vận chuyển. | vi khuẩn nói chung (H)+ vi khuẩn đặc hiệu (H) | 200 lần | 200 lần | 200 lần |
*Cảnh báo
- Nếu pha loãng, chỉ sử dụng vào ngày pha loãng.
- Hãy làm theo hướng dẫn và biện pháp phòng ngừa.
- Không trộn lẫn với các sản phẩm khác vì nó có thể gây ra vấn đề về hiệu quả và không an toàn.
*Bảo quản:
- Điều kiện bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ phòng từ 1-30 ℃, tránh ánh sáng trực tiếp, bao bì kín.
*Hạn sử dụng : 36 tháng kể từ ngày sản xuất
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.